Vàng 7 tuổi rưỡi là vàng 18k 75 với hàm lượng vàng nguyên chất chiếm 75% và các chất khác là 25%. Hiểu chi tiết về vàng 7 tuổi rưỡi là gì người tiêu dùng có thể phân biệt với các loại vàng khác như vàng 24k 9999, vàng 14k, vàng 10k có giá trị khác nhau như thế nào trong giao dịch hàng ngày, có giá bao nhiêu tiền 1 chỉ.
Giá vàng 7 tuổi rưỡi hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Bảng cách xác định hàm lượng vàng theo tuổi chính xác nhất
Hợp kim vàng | Hàm lượng vàng % | Hàm lượng hội % | Màu hợp kim vàng | |
Bạc % | Đồng % | |||
22 K | 91.6 | 8.4 | – | Vàng |
91.6 | 5.5 | 2.8 | Vàng | |
91.6 | 3.2 | 5.1 | Vàng đậm | |
91.6 | – | 8.4 | Hồng | |
18 K | 75.0 | 25.0 | – | Vàng-lục |
75.0 | 16.0 | 9.0 | Vàng nhạt, 2N | |
75.0 | 12.5 | 12.5 | Vàng, 3N | |
75.0 | 9.0 | 16.0 | Hồng, 4N | |
75.0 | 4.5 | 20.5 | Đỏ, 5N | |
14 K | 58.5 | 41.5 | – | Lục nhạt |
58.5 | 30.0 | 11.5 | Vàng | |
58.5 | 9.0 | 32.5 | Đỏ | |
9 K | 37.5 | 62.5 | – | Trắng |
37.5 | 55.0 | 7.5 | Vàng nhạt | |
37.5 | 42.5 | 20.0 | Vàng | |
37.5 | 31.25 | 31.25 | Vàng đậm | |
37.5 | 20.0 | 42.5 | Hồng | |
37.5 | 7.5 | 55.0 |
Ngoài loại vàng có độ tinh khiết cao nhất là vàng 24k (999.9) thì các loại vàng trên được liệt kê theo tên gọi từ 22k, 18k, 14k cho đến 9k với từng hàm lượng vàng cụ thể, màu sắc được miêu tả chính xác nhất để giúp người tiêu dùng biết và mua vàng sao cho đúng tuổi nhất.