Bảng giá bệnh viện Đại Học Y Dược Cần Thơ mới nhất Dịch vụ Y Tế, Bảng giá Phẫu thuật – Thủ thuật và Bảng giá Dịch vụ Cận lâm sàng công bố chi tiết theo thông tin chính thức từ website của bệnh viện được cập nhật thời điểm gần nhất.
Bệnh viện Đại Học Y Dược Cần Thơ
- Đặt trong: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
- Địa chỉ: 179 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Cần Thơ
- Điện thoại: 0292 3899 444
Bảng giá bệnh viện Đại Học Y Dược Cần Thơ
Chi tiết bảng giá các dịch vụ y tế được cập nhật từ ngày 23 tháng 10 năm 2019 như sau:
STT | Chỉ danh | Giá DV |
1 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 6 giờ) | 1,000,000 |
2 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 12 giờ) | 1,400,000 |
3 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 18 giờ) | 1,700,000 |
4 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 24 giờ) | 2,000,000 |
5 | Khám bệnh lâm sàng | 150,000 |
6 | Khám chức năng hô hấp | 150,000 |
7 | Khám da liễu | 150,000 |
8 | Khám hậu môn-trực tràng | 150,000 |
9 | Khám hình ảnh học can thiệp | 150,000 |
10 | Khám mắt | 150,000 |
11 | Khám nam khoa | 150,000 |
12 | Khám Tiết niệu | 150,000 |
13 | Khám nội tiết | 150,000 |
14 | Khám phổi | 150,000 |
15 | Khám phụ khoa | 150,000 |
16 | Khám răng hàm mặt | 150,000 |
17 | Khám tai mũi họng | 150,000 |
18 | Khám thần kinh | 150,000 |
19 | Khám tiêu hoá – gan mật | 150,000 |
20 | Khám tim mạch | 150,000 |
21 | Khám tuyến vú | 150,000 |
22 | Khám viêm gan | 150,000 |
23 | Khám xương khớp | 150,000 |
24 | Khám dị ứng – miễn dịch lâm sàng | 150,000 |
25 | Khám lão khoa | 150,000 |
26 | Khám lồng ngực | 150,000 |
27 | Khám mạch máu | 150,000 |
28 | Khám tạo hình | 150,000 |
29 | Khám hóa trị | 150,000 |
30 | Khám tâm thần kinh | 250,000 |
31 | Khám u gan | 150,000 |
32 | Khám y học hạt nhân | 150,000 |
33 | Khám bệnh nhân Đài Loan | 400,000 |
34 | Khám tiền mê | 150,000 |
Khu A | Bảng giá giường nằm khám chữa bệnh khu A | |
1 | Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 2,500,000 |
2 | Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 104,000 |
3 | Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 2,400,000 |
4 | Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 100,000 |
5 | Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 2,300,000 |
6 | Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 96,000 |
7 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 1,900,000 |
8 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 79,000 |
9 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 1,800,000 |
10 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 75,000 |
11 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 1,600,000 |
12 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 67,000 |
13 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 1,500,000 |
14 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 63,000 |
15 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1 – máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) (ngày) | 1,800,000 |
16 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1 – máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) (giờ) | 75,000 |
17 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 1,400,000 |
18 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 58,000 |
19 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 1,200,000 |
20 | Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 50,000 |
21 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1 – máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) (ngày) | 1,800,000 |
22 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1 – máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) (giờ) | 75,000 |
23 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 1,500,000 |
24 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 63,000 |
25 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 1,300,000 |
26 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 54,000 |
27 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 1,200,000 |
28 | Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 50,000 |
29 | Giường Phòng Hồi sức (HS Ngoại Thần kinh, HS Tim) (ngày) | 1,800,000 |
30 | Giường Phòng Hồi sức (HS Ngoại Thần kinh, HS Tim) (giờ) | 75,000 |
31 | Giường Phòng Hồi sức – Hồi sức tích cực (ngày) | 1,800,000 |
32 | Giường Phòng Hồi sức – Hồi sức tích cực (giờ) | 75,000 |
33 | Giường Phòng Hồi sức – Đơn vị Hồi sức sau ghép tạng (ngày) | 2,200,000 |
34 | Giường Phòng Hồi sức – Đơn vị Hồi sức sau ghép tạng (giờ) | 92,000 |
35 | Giường khoa cấp cứu (ngày) | 1,000,000 |
36 | Giường khoa cấp cứu (giờ) | 42,000 |
37 | Băng ca (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 1,000,000 |
38 | Băng ca (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 42,000 |
39 | Băng ca (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 900,000 |
40 | Băng ca (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 38,000 |
41 | Băng ca (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 800,000 |
42 | Băng ca (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 33,000 |
Khu B | Bảng giá giường nằm khám chữa bệnh khu B | |
1 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 1,000,000 |
2 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 42,000 |
3 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 900,000 |
4 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 38,000 |
5 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 800,000 |
6 | Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 33,000 |
7 | Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 900,000 |
8 | Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 38,000 |
9 | Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 700,000 |
10 | Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 29,000 |
11 | Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 600,000 |
12 | Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 25,000 |
13 | Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 1) (ngày) | 800,000 |
14 | Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 1) (giờ) | 33,000 |
15 | Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 2) (ngày) | 600,000 |
16 | Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 2) (giờ) | 25,000 |
17 | Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 3) (ngày) | 500,000 |
18 | Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 3) (giờ) | 21,000 |
19 | Phòng 2 giường Khoa Phụ sản (ngày) | 1,200,000 |
20 | Phòng 2 giường Khoa Phụ sản (giờ) | 50,000 |
21 | Giường Khoa Phụ sản Lầu 4B (ngày) | 1,200,000 |
22 | Giường Khoa Phụ sản Lầu 4B (giờ) | 50,000 |
Bảng giá Phẫu thuật – Thủ thuật
STT | Tên giá Phẫu thuật – Thủ thuật | Giá DV |
1 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu (đơn thai – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 16,000,000 |
2 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu (đơn thai – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,000,000 |
3 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu (song thai – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,000,000 |
4 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu (song thai – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 19,000,000 |
5 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 1 lần – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 16,500,000 |
6 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 1 lần – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,500,000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 2 lần – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,000,000 |
8 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 2 lần – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,000,000 |
9 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ >=3 lần – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,500,000 |
10 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ >=3 lần – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,500,000 |
11 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp (vết mổ cũ 2 lần – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,000,000 |
12 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp (vết mổ cũ 2 lần – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,000,000 |
13 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp (vết mổ cũ >= 3 lần – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,500,000 |
14 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp (vết mổ cũ >= 3 lần – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,500,000 |
15 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) (gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,500,000 |
16 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) (gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,500,000 |
17 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) (gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,500,000 |
18 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) (gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 18,500,000 |
19 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp (vết mổ cũ 1 lần – gây tê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 16,500,000 |
20 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp (vết mổ cũ 1 lần – gây mê) (gói 3-4 ngày sau sanh) | 17,500,000 |
21 | Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 14,400,000 |
22 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 22,800,000 |
23 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 13,000,000 |
24 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 19,500,000 |
25 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 18,100,000 |
26 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 15,100,000 |
27 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 11,500,000 |
28 | Bơm rửa khoang não thất | 10,700,000 |
29 | Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ – ổ bụng | 15,600,000 |
30 | Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 15,200,000 |
31 | Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | 14,100,000 |
32 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 13,600,000 |
33 | Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ | 20,200,000 |
34 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | 15,500,000 |
35 | Khoan sọ thăm dò | 16,700,000 |
36 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ | 19,300,000 |
37 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng | 18,600,000 |
38 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng | 19,300,000 |
39 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não | 19,300,000 |
40 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ | 24,800,000 |
41 | Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 15,000,000 |
42 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 9,500,000 |
43 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | 5,000,000 |
44 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 9,900,000 |
45 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (qua ngã niệu đạo) | 11,100,000 |
46 | Tán sỏi thận qua da | 12,100,000 |
47 | Mở rộng lỗ sáo (phòng mổ) | 4,500,000 |
48 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 7,800,000 |
49 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 17,400,000 |
50 | Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 8,800,000 |
51 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 10,400,000 |
52 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 5,800,000 |
53 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) (phòng mổ) | 8,400,000 |
54 | Khâu da bìu | 5,200,000 |
55 | Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | 2,800,000 |
56 | Tán sỏi qua nội soi sỏi thận | 10,600,000 |
57 | Phẫu thuật Bắc cầu động mạch vành (gói 1) | 41,500,000 |
58 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (Phẫu thuật Bentall) (gói 1) | 51,300,000 |
59 | Phẫu thuật Cắt u nhầy nhĩ trái (gói 1) | 34,500,000 |
60 | Phẫu thuật Cắt u nhầy nhĩ phải (gói 1) | 34,500,000 |
61 | Phẫu thuật vá thông liên nhĩ (gói 1) | 34,500,000 |
62 | Phẫu thuật vá thông liên thất (gói 1) | 32,800,000 |
63 | Phẫu thuật Vá thông liên nhĩ kèm mở rộng đường ra thất phải (gói 1) | 34,700,000 |
64 | Phẫu thuật Vá thông liên nhĩ kèm mở rộng đường ra thất phải (gói 1) | 34,700,000 |
65 | Phẫu thuật Sửa chữa triệt để thân chung động mạch (gói 1) | 47,900,000 |
66 | Phẫu thuật Tạo hình eo động mạch chủ (gói 1) | 20,500,000 |
67 | Phẫu thuật Tạo hình phình xoang Valsava (gói 1) | 32,800,000 |
68 | Phẫu thuật Tạo hình tim 1 thất (Phẫu thuật Fontan) (gói 1) | 47,900,000 |
69 | Phẫu thuật Thắt đường dò động mạch vành (Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể) (gói 1) | 34,700,000 |
70 | Phẫu thuật Thay động mạch chủ ngực lên (gói 1) | 34,500,000 |
71 | Phẫu thuật thay gốc động mạch chủ (Phẫu thuật Tiron David) (gói 1) | 41,500,000 |
72 | Bơm bóng đối xung động mạch chủ (contre pulsation) | 9,000,000 |
73 | Chọc dò màng tim | 600,000 |
74 | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 24,800,000 |
75 | Phẫu thuật cắt lồi xương vòm miệng | 5,000,000 |
76 | Phẫu thuật lấy dị vật nông vùng hàm mặt | 6,000,000 |
77 | Phẫu thuật lấy dị vật sâu vùng hàm mặt | 12,000,000 |
78 | Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) | 6,000,000 |
79 | Phẫu thuật lấy nẹp vít hàm dưới | 5,000,000 |
80 | Phẫu thuật lấy nẹp vít xương gò má | 6,000,000 |
81 | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 13,000,000 |
82 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên (đơn) | 8,000,000 |
83 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên (toàn bộ) | 8,000,000 |
84 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên (đơn) | 5,000,000 |
85 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên (toàn bộ) | 6,000,000 |
86 | Phẫu thuật tạo hình thắng lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 5,400,000 |
87 | Phẫu thuật tạo hình thắng má bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 5,400,000 |
88 | Phẫu thuật tạo hình thắng môi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 5,800,000 |
89 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10 cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến | 5,500,000 |
90 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt | 3,500,000 |
91 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng | 23,700,000 |
92 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm sâu vùng hàm mặt <5 cm (phức tạp) | 2,600,000 |
93 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm sâu vùng hàm mặt do chấn thương >5 cm (phức tạp) | 3,000,000 |
94 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 3,000,000 |
95 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 1,000,000 |
96 | Chích apxe viêm nha chu | 400,000 |
97 | Chích áp xe lợi | 700,000 |
98 | Chỉnh hình tháo lắp đơn giản | 1,500,000 |
99 | Chỉnh hình tháo lắp phức tạp 01 hàm | 5,000,000 |
100 | Chỉnh hình tháo lắp phức tạp 02 hàm | 10,000,000 |
101 | Chụp cằm | 8,000,000 |
102 | Chụp mặt (face mask) | 8,000,000 |
103 | Chụp thép | 1,000,000 |
104 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 2,000,000 |
105 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 3,500,000 |
106 | Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và khung (01 hàm) | 4,000,000 |
107 | Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và khung (02 hàm) | 7,000,000 |
108 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 400,000 |
109 | Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | 5,000,000 |
110 | Dán lại mắc cài kim loại bị mất | 400,000 |
111 | Dán lại mắc cài kim loại thế hệ mới bị mất | 600,000 |
112 | Dán lại mắc cài sứ bị mất | 500,000 |
113 | Dán lại mắc cài sứ thế hệ mới bị mất | 1,200,000 |
114 | Điều chỉnh cắn khít | 1,300,000 |
115 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 600,000 |
116 | Điều trị tuỷ lại (01 chân răng) | 1,500,000 |
117 | Điều trị tuỷ lại (nhiều chân răng) | 1,800,000 |
118 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 1,200,000 |
119 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 1,300,000 |
120 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 1,000,000 |
121 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 1,500,000 |
122 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 800,000 |
123 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 1,000,000 |
124 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 3,000,000 |
125 | Gắn lại khâu bị mất | 300,000 |
126 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 2,800,000 |
127 | Nhổ răng mọc lệch lạc chỗ dưới lợi (Có khâu) | 2,500,000 |
128 | Nhổ răng số 8 bình thường | 1,200,000 |
129 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 2,600,000 |
130 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 2,500,000 |
131 | Nhổ răng sữa, chân răng sữa | 200,000 |
132 | Nhổ răng vĩnh viễn khó (Có khâu) | 1,300,000 |
133 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 650,000 |
134 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 400,000 |
135 | Nhổ răng vĩnh viễn và chân | 650,000 |
136 | Nhựa hoá trùng hợp (vá 01 hàm gãy) | 600,000 |
137 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | 8,000,000 |
138 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn gây mê | 8,100,000 |
139 | Nhổ răng đơn giản | 1,200,000 |
140 | Nhổ răng khó | 2,500,000 |
141 | Răng sâu ngà | 300,000 |
142 | Răng sứ (không kim loại)/1 đơn vị | 5,500,000 |
143 | Răng sứ (kim loại)/1 đơn vị | 1,500,000 |
144 | Răng sứ (titan)/ 1 đơn vị | 2,500,000 |
145 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 900,000 |
146 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | 2,000,000 |
147 | Bóc nang âm đạo tầng sinh m&ocirocirc;n, nhân chorion âm đạo | 5,000,000 |
148 | Cắt cụt cổ tử cung | 4,300,000 |
149 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 10,300,000 |
150 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,935,000 |
151 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 8,800,000 |
152 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 16,100,000 |
153 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 16,200,000 |
154 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 7,200,000 |
155 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 10,600,000 |
156 | Cắt u thành âm đạo | 3,600,000 |
157 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 9,600,000 |
158 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 11,100,000 |
159 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 17,800,000 |
160 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 11,600,000 |
161 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 11,800,000 |
162 | Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ trái | 6,000,000 |
163 | Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ phải | 6,000,000 |
164 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 800,000 |
165 | Lấy vòng kín hoặc vòng T mất dây (lấy dụng cụ tránh thai khó) | 2,300,000 |
166 | Lấy vòng tránh thai có dây | 410,000 |
167 | Cắt và khâu tầng sinh môn | 3,900,000 |
168 | Phẫu thuật Sửa thành trước âm đạo | 4,700,000 |
169 | Phẫu thuật Sửa thành trước và thành sau âm đạo | 6,200,000 |
170 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 400,000 |
171 | Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
172 | Soi cổ tử cung | 340,000 |
173 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 2,000,000 |
174 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 4,400,000 |
175 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 1,000,000 |
176 | Rửa âm đạo | 70,000 |
177 | Rạch nang tuyến Bartholin | 850,000 |
178 | Khâu vòng cổ tử cung | 4,400,000 |
179 | Vá nhĩ đơn thuần | 10,000,000 |
180 | Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | 15,500,000 |
181 | Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 15,500,000 |
182 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | 25,300,000 |
183 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 14,500,000 |
184 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 10,200,000 |
185 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 7,000,000 |
186 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 30,300,000 |
187 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa | 11,100,000 |
188 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 |
189 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, lấy dị vật | 11,100,000 |
190 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng | 11,100,000 |
191 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 |
192 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình cuốn giữa | 11,100,000 |
193 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình vách ngăn mũi | 11,000,000 |
194 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, ngách trán, chỉnh hình cuốn giữa | 11,100,000 |
195 | Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm | 11,100,000 |
196 | Mổ dò khe mang các loại | 13,000,000 |
197 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 19,600,000 |
198 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 16,900,000 |
199 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 23,800,000 |
200 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 15,200,000 |
201 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 15,200,000 |
202 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 13,600,000 |
203 | Vét hạch cổ bảo tồn | 13,800,000 |
204 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 13,000,000 |
205 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 14,800,000 |
206 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 19,400,000 |
207 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi | 16,900,000 |
208 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/ u hạt dây thanh (gây tê/ gây mê) | 11,100,000 |
209 | Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 16,100,000 |
210 | Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau | 13,800,000 |
211 | Chăm sóc mũi | 135,000 |
212 | Chăm sóc tai | 110,000 |
213 | Rửa tai | 100,000 |
214 | Xông mũi | 120,000 |
215 | Rút meche, rút merocel hốc mũi | 120,000 |
216 | Nội soi chọc thông xoang trán (gây tê) | 400,000 |
217 | Nội soi chọc thông xoang bướm (gây tê) | 400,000 |
218 | Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần | 20,200,000 |
219 | Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản | 6,600,000 |
220 | Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc | 19,800,000 |
221 | Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói | 27,200,000 |
222 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm | 7,800,000 |
223 | Ghép da dị loại độc lập | 10,200,000 |
224 | Hút mỡ bụng toàn phần | 26,000,000 |
225 | Hút mỡ vùng cằm | 12,900,000 |
226 | Hút mỡ đùi | 18,800,000 |
227 | Hút mỡ vùng cánh tay | 16,700,000 |
228 | Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng (lấy túi ngực) | 13,100,000 |
229 | Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng | 14,800,000 |
230 | Phẫu thuật tai vểnh | 13,500,000 |
231 | Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối | 13,000,000 |
232 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 13,900,000 |
233 | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (đơn giản) | 11,400,000 |
234 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | 13,900,000 |
235 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 9,800,000 |
236 | Phẫu thuật độn cằm | 13,500,000 |
237 | Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông | 26,900,000 |
238 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 11,600,000 |
239 | Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) | 11,100,000 |
240 | Phẫu thuật Nâng chân mày 2 bên | 6,700,000 |
241 | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (BysulHàn Quốc) | 12,400,000 |
242 | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) | 27,300,000 |
243 | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi nhân tạo 1 bên) | 18,200,000 |
244 | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi nhân tạo 2 bên) | 27,300,000 |
245 | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi nước biển 2 bên) | 27,300,000 |
246 | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) | 12,400,000 |
247 | Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tự thân | 12,000,000 |
248 | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm có bọc cân cơ thái dương) | 15,300,000 |
249 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) | 14,900,000 |
250 | Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII | 20,000,000 |
251 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 5,200,000 |
252 | Phẫu thuật Sửa chữa sau phẫu thuật | 7,200,000 |
253 | Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ | 6,100,000 |
254 | Phẫu thuật Sửa quầng vú | 12,800,000 |
255 | Phẫu thuật Tái tạo dương vật | 28,100,000 |
256 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp | 20,600,000 |
257 | Phẫu thuật Tạo lúm đồng tiền 1 bên | 9,200,000 |
258 | Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú | 11,300,000 |
259 | Phẫu thuật Treo mô dưới gò má 1 bên | 10,200,000 |
260 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 18,900,000 |
261 | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo | 9,700,000 |
262 | Thu nhỏ đầu ngực | 11,200,000 |
263 | Phẫu thuật thu gọn môi dày | 9,300,000 |
264 | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại (1 bên) | 24,100,000 |
265 | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại (2 bên) | 40,400,000 |
266 | Thu nhỏ quầng ngực | 12,200,000 |
267 | Săm 1 môi | 1,500,000 |
268 | Săm lông mày 1 bên | 2,000,000 |
269 | Săm mi mắt 1 bên | 700,000 |
270 | Săm quầng vú 1 bên | 2,000,000 |
271 | Tẩy mồ hôi chân bằng Botox | 4,200,000 |
272 | Tẩy mồ hôi nách bằng Dysport | 5,250,000 |
273 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL (vùng bụng: lần 1) | 2,350,000 |
274 | Tái tạo da mặt bằng Laser (1 lần) | 1,000,000 |
275 | ánh sáng xanh trị liệu | 320,000 |
276 | Chăm sóc da đơn giản | 300,000 |
277 | Mát xa mặt | 300,000 |
278 | Chích Botox xóa nhăn mũi | 2,000,000 |
279 | Chích giảm tiết mồ hôi tay bằng Botox/1 bên | 4,700,000 |
280 | Tẩy mồ hôi nách bằng Botox một bên | 4,700,000 |
281 | Phá nốt ruồi | 390,000 |
282 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 29,900,000 |
283 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 10,600,000 |
284 | Cắt u vú lành tính | 6,700,000 |
285 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 12,700,000 |
286 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 27,100,000 |
287 | Phẫu thuật Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 13,400,000 |
288 | Cắt dạ dày hình chêm | 12,700,000 |
289 | Phẫu thuật Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 18,300,000 |
290 | Phẫu thuật Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 18,300,000 |
291 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 13,000,000 |
292 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 15,900,000 |
293 | Cắt phân thuỳ gan | 20,300,000 |
294 | Phẫu thuật Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 17,500,000 |
295 | Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) | 27,000,000 |
296 | Cắt gan phải | 20,300,000 |
297 | Cắt gan trái | 20,300,000 |
298 | Phẫu thuật Cắt giảm tuyến giáp trong bệnh Basedow | 12,100,000 |
299 | Cắt khối tá tụy | 34,000,000 |
300 | Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 13,800,000 |
301 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 12,700,000 |
302 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 12,700,000 |
303 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 11,900,000 |
304 | Phẫu thuật nội soi Lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật | 12,000,000 |
305 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 15,100,000 |
306 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 8,300,000 |
307 | Phẫu thuật nội soi Mở ống mật chủ thám sát. | 11,600,000 |
308 | Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng – đại tràng ngang | 12,700,000 |
309 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 9,300,000 |
310 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 10,000,000 |
311 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch rốn gan | 12,100,000 |
312 | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen | 15,400,000 |
313 | Nối túi mật – hỗng tràng | 11,700,000 |
314 | Nối vị tràng | 9,000,000 |
315 | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 10,000,000 |
316 | Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | 11,600,000 |
317 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 8,500,000 |
318 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 8,500,000 |
319 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 9,100,000 |
320 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 8,500,000 |
321 | Phẫu thuật Puestow – Gillesby | 11,200,000 |
322 | Dẫn lưu áp xe tụy | 8,400,000 |
323 | Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 8,400,000 |
324 | Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật | 12,900,000 |
325 | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor | 15,400,000 |
326 | Tháo xoắn ruột non | 9,700,000 |
327 | Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 9,300,000 |
328 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 27,000,000 |
329 | Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II | 10,500,000 |
330 | Phẫu thuật điều trị thoát vị rốn và khe hở thành bụng (mổ nội soi) | 12,400,000 |
331 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 8,400,000 |
332 | Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng | 7,600,000 |
333 | Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng | 10,500,000 |
334 | Dẫn lưu áp xe trung thất | 11,200,000 |
335 | Phẫu thuật Cắt lách bệnh lý do ung thư | 12,300,000 |
336 | Phẫu thuật Cắt lách bệnh lý do áp xe | 12,300,000 |
337 | Phẫu thuật Cắt lách bệnh lý do xơ lách | 12,300,000 |
338 | Phẫu thuật Cắt lách bệnh lý do huyết tán | 12,300,000 |
339 | Cắt đại tràng trái nối ngay | 13,000,000 |
340 | Cắt đại tràng phải nối ngay | 13,000,000 |
341 | Lấy u phúc mạc | 12,200,000 |
342 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 8,400,000 |
343 | Chọc hút nang tuyến giáp | 300,000 |
344 | Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày | 12,400,000 |
345 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 10,000,000 |
346 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) (lấy sỏi) | 7,600,000 |
347 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) (lấy giun) | 7,600,000 |
348 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) (lấy dị vật) | 7,600,000 |
349 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 8,200,000 |
350 | Phẫu thuật Cắt cơ cân gan chân | 7,100,000 |
351 | Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 10,600,000 |
352 | Phẫu thuật lấy tế bào gốc từ mô mỡ bụng hoặc tủy xương | 7,400,000 |
353 | Phẫu thuật Nối gân duỗi (một gân) | 7,700,000 |
354 | Phẫu thuật Nối gân duỗi (nhiều gân) | 8,700,000 |
355 | Phẫu thuật Nối gân gấp phức tạp (một gân) | 7,700,000 |
356 | Phẫu thuật Nối gân gấp phức tạp (nhiều gân) | 8,700,000 |
357 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | 9,000,000 |
358 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời | 16,300,000 |
359 | Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân | 11,300,000 |
360 | Phẫu thuật nội soi khớp gối + bơm tế bào gốc | 14,700,000 |
361 | Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai | 14,700,000 |
362 | Phẫu thuật Phá cal sửa trục đốt ngón tay (có kết hợp xương) | 10,000,000 |
363 | Phẫu thuật Phá cal sửa trục đốt ngón tay (không kết hợp xương) | 10,000,000 |
364 | Tháo khớp háng | 8,500,000 |
365 | Phẫu thuật tháo khớp vai | 9,500,000 |
366 | Cắt cụt cẳng chân (phải) | 7,200,000 |
367 | Phẫu thuật Cắt cụt cẳng tay trái | 8,300,000 |
368 | Phẫu thuật Cắt cụt cẳng tay phải | 8,300,000 |
369 | Phẫu thuật Cắt cụt cánh tay trái | 8,300,000 |
370 | Phẫu thuật Cắt cụt cánh tay phải | 8,300,000 |
371 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi (trái) | 8,500,000 |
372 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi (phải) | 8,500,000 |
373 | Cắt đoạn khớp khuỷu (trái) | 8,300,000 |
374 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay (tính 1 ngón) | 6,100,000 |
375 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón chân (tính 1 ngón) | 6,100,000 |
376 | Phẫu thuật cắt cụt ngón tay (tính 1 ngón) | 7,300,000 |
377 | Phẫu thuật cắt cụt ngón chân (tính 1 ngón) | 7,300,000 |
378 | Phẫu thuật Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi trên một bên | 8,000,000 |
379 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh | 17,600,000 |
380 | Phẫu thuật Cắt màng phổi | 7,800,000 |
381 | PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | 12,900,000 |
382 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 8,100,000 |
383 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ± sinh thiết | 11,300,000 |
384 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ | 15,100,000 |
385 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 10,000,000 |
386 | Phẫu thuật cắt u máu vùng phức tạp, khó | 9,600,000 |
387 | Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim | 9,600,000 |
388 | Mở ngực thăm dò | 9,700,000 |
389 | Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) | 11,900,000 |
390 | Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh | 11,900,000 |
391 | Chọc hút khí màng phổi | 2,200,000 |
392 | Bơm rửa khoang màng phổi | 3,200,000 |
393 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 6,000,000 |
394 | Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 7,600,000 |
395 | Lấy dị vật nội nhãn | 5,600,000 |
396 | Lấy dị vật tiền phòng | 6,100,000 |
397 | Cắt bỏ túi lệ | 5,500,000 |
398 | Cắt cơ Muller | 6,500,000 |
399 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | 4,500,000 |
400 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 5,100,000 |
401 | Phẫu thuật quặm (3 mi) | 5,900,000 |
402 | Mổ quặm bẩm sinh (1 mắt) | 5,100,000 |
403 | Mổ quặm bẩm sinh (2 mắt) | 6,500,000 |
404 | Phẫu thuật quặm (4 mi) | 5,900,000 |
405 | Phẫu thuật quặm (2 mi) | 4,900,000 |
406 | Phẫu thuật quặm (1 mi) | 4,600,000 |
407 | Phẫu thuật điều trị hở mi | 7,000,000 |
408 | Cắt u kết mạc không vá (u bạch mạch) | 5,100,000 |
409 | Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ | 5,100,000 |
410 | Phẫu thuật Epicanthus | 6,400,000 |
411 | Phẫu thuật Khoét bỏ nhãn cầu | 5,600,000 |
412 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 7,300,000 |
413 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 4,200,000 |
414 | Phẫu thuật mộng kép một mắt | 5,000,000 |
415 | Phẫu thuật Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 4,500,000 |
416 | Khâu da mi | 3,600,000 |
417 | Phẫu thuật Phức tạp như cataract bệnh lý, trên người bệnh già, có bệnh tim mạch | 8,900,000 |
418 | Phẫu thuật Phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ có bệnh tim mạch | 10,000,000 |
419 | Lấy dị vật giác mạc sâu, khâu giác mạc, cũng mạc | 2,900,000 |
420 | Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên | 4,400,000 |
421 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 6,100,000 |
422 | Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng | 4,400,000 |
423 | Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle | 6,100,000 |
424 | Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) | 5,100,000 |
425 | Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele | 5,500,000 |
426 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 4,500,000 |
427 | Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn) | 6,300,000 |
428 | Phẫu thuật Tạo hình cơ nâng hậu môn | 6,300,000 |
429 | Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn | 6,300,000 |
430 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn | 5,500,000 |
Bảng giá Dịch vụ Cận lâm sàng
STT | Tên dịch vụ Cận lâm sàng | Giá DV |
1 | Tiêm Avaxim 80 (ngừa VGSV A) | 420,000 |
2 | Tiêm BCG (ngừa lao) | 60,000 |
3 | Tiêm Cervarix (ngừa K cổ tử cung) | 890,000 |
4 | Tiêm Engerix B (ngừa VGSV B) 10 mcg | 120,000 |
5 | Tiêm MMR II (ngừa sởi, quai bị, Rubella) | 220,000 |
6 | Tiêm Pentaxim (ngừa bạch hầu, ho gà (vô bào), uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ Hib | 740,000 |
7 | Uống Rotarix (ngừa tiêu chảy do Rotavirus) | 810,000 |
8 | Tiêm viêm não Nhật bản B | 100,000 |
9 | Tiêm Varivax 0.5ml (ngừa thủy đậu) | 690,000 |
10 | Tiêm Influvac 0.5ml (ngừa bệnh cúm) | 260,000 |
11 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 1,600,000 |
12 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | 1,000,000 |
13 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 1,000,000 |
14 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | 1,000,000 |
15 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 1,000,000 |
16 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo có thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 2,200,000 |
17 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành | 1,600,000 |
18 | Chụp CLVT mạch máu não + sọ não có thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 2,100,000 |
19 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 1,600,000 |
20 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 1,766,000 |
21 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản từ | 3,000,000 |
22 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản từ | 2,300,000 |
23 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản từ | 3,000,000 |
24 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ không tiêm tương phản từ | 2,300,000 |
25 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản từ | 3,000,000 |
26 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực không tiêm tương phản từ | 2,300,000 |
27 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản từ | 3,000,000 |
28 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng | 2,300,000 |
29 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản từ | 3,000,000 |
30 | Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản từ | 2,300,000 |
31 | Tiêm tương phản từ nội khớp | 500,000 |
32 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ (gây mê chụp MRI) | 2,200,000 |
33 | Test lẩy da với các dị nguyên: Alternaria alternata (Mạt Al) | 334,000 |
34 | Test lẩy da với các dị nguyên: Cat (lông mèo) | 334,000 |
35 | Test lẩy da với các dị nguyên: Crap (cua) | 334,000 |
36 | Test lẩy da với các dị nguyên: Dog (lông chó) | 334,000 |
37 | Test lẩy da với các dị nguyên: Egg (white) (lòng trắng trứng gà) | 334,000 |
38 | Test lẩy da với các dị nguyên: Egg (yolk) (lòng đỏ trứng gà) | 334,000 |
39 | Test lẩy da với các dị nguyên: Hamster (lông chuột) | 334,000 |
40 | Test lẩy da 10 dị nguyên | 500,000 |
41 | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt | 1,200,000 |
42 | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên | 1,200,000 |
43 | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động điều trị hội chứng Meige | 1,400,000 |
44 | Tiêm Botumlinum Toxin vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cổ | 4,600,000 |
45 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cột sống thắt lưng) | 200,000 |
46 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (CSTL + cổ xương đùi hai bên) | 800,000 |
47 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi) và đo chiều dài trụ khớp háng (HAL) một bên | 200,000 |
48 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi) và đo chiều dài trụ khớp háng (HAL) hai bên | 800,000 |
49 | Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân người lớn | 800,000 |
50 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (CSTL + cổ xương đùi một bên) | 450,000 |
51 | Bít còn ống động mạch dưới DSA | 12,000,000 |
52 | Bít thông liên nhĩ dưới DSA | 12,000,000 |
53 | Bít thông liên thất dưới DSA | 12,000,000 |
54 | Chụp và nút dị dạng mạch các tạng dưới DSA | 11,000,000 |
55 | Can thiệp mạch não bằng COILS dưới DSA | 15,000,000 |
56 | Chụp và nút dị dạng mạch tủy dưới DSA | 15,000,000 |
57 | Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới DSA | 7,500,000 |
58 | Chụp động mạch não dưới DSA | 7,500,000 |
59 | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành | 15,000,000 |
60 | Đặt máy tạo nhịp dưới DSA | 7,000,000 |
61 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio (Không lập bản đồ 3D) | 8,000,000 |
62 | Xét nghiệm mẫu bệnh phẩm sinh thiết nhuộm Hemtoxylin-Eosin (1 xét nghiệm) | 400,000 |
63 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 282,000 |
64 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 366,000 |
65 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS | 388,000 |
66 | Công theo dõi giờ đầu của bơm hóa chất vào khoang nội tủy | 70,000 |
67 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P | 1,230,000 |
68 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 700,000 |
69 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 410,000 |
70 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 600,000 |
71 | Truyền hóa chất nội tủy | 1,200,000 |
72 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 700,000 |
73 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường động tĩnh mạch, điều trị ung thư | 520,000 |
74 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 900,000 |
75 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật, hút đàm (tại giường) | 2,500,000 |
76 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết (ống mềm) | 800,000 |
77 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết (không thuốc) | 450,000 |
78 | Sinh thiết qua nội soi tầm soát ung thư sớm và tổn thương tiền ung thư | 200,000 |
79 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) | 2,300,000 |
80 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (gây mê) | 2,800,000 |
81 | Chọc FNA 1 nhân qua siêu âm | 400,000 |
82 | Chọc hút dịch ( ổ bụng, màng phổi) qua siêu âm | 500,000 |
83 | Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | 600,000 |
84 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm | 7,000,000 |
85 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 400,000 |
86 | Siêu âm ổ bụng | 150,000 |
87 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ | 150,000 |
88 | Siêu âm đàn hồi mô (gan) | 750,000 |
89 | Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp | 600,000 |
90 | Siêu âm đàn hồi mô (u gan) | 900,000 |
91 | Siêu âm đàn hồi mô vú | 750,000 |
92 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 400,000 |
93 | Siêu âm Doppler màu động mạch cảnh | 400,000 |
94 | Siêu âm 3D/4D tim | 457,000 |
95 | Siêu âm phần mềm | 150,000 |
96 | Siêu âm 3D/4D trực tràng | 1,500,000 |
97 | Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (màu) | 375,000 |
98 | Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (trắng đen) | 270,000 |
99 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | 400,000 |
100 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 270,000 |
101 | Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng | 500,000 |
102 | Siêu âm các tuyến nước bọt (tuyến dưới hàm) | 150,000 |
103 | Siêu âm tuyến giáp | 150,000 |
104 | Siêu âm các tuyến nước bọt (tuyến mang tai) | 150,000 |
105 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 150,000 |
106 | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 2,000,000 |
107 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 200,000 |
108 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 450,000 |
109 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu (Siêu âm khảo sát hình thái học) | 525,000 |
110 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 450,000 |
111 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 450,000 |
112 | Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | 900,000 |
113 | Siêu âm Doppler tim | 280,000 |
114 | Siêu âm Doppler tim (tại giường) | 280,000 |
115 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 222,000 |
116 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang | 600,000 |
117 | Điện tim thường (ECG) | 50,000 |
118 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 450,000 |
119 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | 220,000 |
120 | Đo chức năng hô hấp có thuốc | 300,000 |
121 | Đo chức năng hô hấp không thuốc | 200,000 |
122 | Đo đa ký giấc ngủ (PSG) | 4,000,000 |
123 | Đo Điện cơ (EMG) | 680,000 |
124 | Đo Điện não (EEG) | 400,000 |
125 | Đo độ lồi mắt | 65,000 |
126 | Đo hô hấp ký toàn diện | 260,000 |
127 | Holter điện tâm đồ | 500,000 |
128 | Nghiệm pháp glucose – Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 330,000 |
129 | Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin | 450,000 |
130 | Nghiệm pháp nhịn nước | 720,000 |
131 | Nghiệm pháp Synacthene | 416,000 |
132 | Nghiệm pháp gắng sức | 300,000 |
133 | Nghiệm pháp ức chế muối | 400,000 |
134 | VLTL cho bệnh nhân rối loạn vận động khác (loạn trương lục, múa giật,…) | 120,000 |
135 | Chẩn đoán điện | 120,000 |
136 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 50,000 |
137 | Chườm lạnh | 30,000 |
138 | Chườm nóng | 30,000 |
139 | Tập do cứng khớp | 80,000 |
140 | Tập do liệt ngoại biên | 80,000 |
141 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 80,000 |
142 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 30,000 |
143 | Vật lý trị liệu hô hấp (trẻ nhỏ) | 100,000 |
144 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I liều < 10mCi | 1,000,000 |
145 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I liều 11-20 mCi | 1,700,000 |
146 | Xạ hình thận Tc-99m-DTPA đo GFR | 1,500,000 |
147 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 2,500,000 |
148 | Xạ hình toàn thân sau điều trị K giáp bằng I-131 | 1,000,000 |
149 | Xạ hình toàn thân với I-131 (capsule) (đã bao gồm thuốc) | 1,700,000 |
150 | Xạ hình toàn thân với Tc-99m MIBI | 3,600,000 |
151 | Xạ hình tuyến cận giáp Tc-99m MIBI | 4,200,000 |
152 | Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate | 1,000,000 |
153 | Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate | 900,000 |
154 | Xạ hình tuyến vú với Tc-99m MIBI | 3,600,000 |
155 | Xạ hình xương với 99mTc – MDP | 1,800,000 |
156 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 6,800,000 |
157 | INR tại giường | 200,000 |
158 | Keton mao mạch (tại giường) | 65,000 |
159 | Thổi hơi thở tìm H.pylori C14 | 450,000 |
160 | Xét nghiệm Lactat máu tại giường | 100,000 |
161 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 40,000 |
162 | Xét nghiệm PRO BNP tại giường | 581,000 |
163 | Xét nghiệm D-Dimer tại giường | 325,000 |
164 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 85,000 |
165 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 34,600 |
166 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 100,000 |
167 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 71,000 |
168 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 92,000 |
169 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) | 1,538,000 |
170 | Định lượng Protein S toàn phần | 1,549,000 |
171 | Định lượng Antithrombin III | 562,000 |
172 | Định nhóm máu hệ ABO trên phiến đá, Rh(D) (truyền máu cấp cứu) | 109,000 |
173 | Định lượng Anti Xa | 618,000 |
174 | Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden | 747,000 |
175 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | 82,000 |
176 | Soi trực tiếp tìm HC, BC, KST trong phân | 78,000 |
177 | Tinh trùng đồ (dịch) | 64,000 |
178 | Soi + Nhuộm (dịch) (huyết trắng) | 78,000 |
179 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 72,000 |
180 | Test hơi thở C13 phát hiện VK H.Pylori | 828,000 |
181 | Định danh ký sinh trùng | 78,000 |
182 | HTCĐ. E.histolytica (amíp trong gan, p) | 298,000 |
183 | HTCĐ. Fasciola sp (sán lá lớn ở gan) | 290,000 |
184 | HTCĐ. Paragonimus sp (sán lá phổi) | 298,000 |
185 | HTCĐ. Toxocara canis (giun đũa chó) | 298,000 |
186 | HTCĐ. Strongyloides (giun lươn) | 298,000 |
187 | HTCĐ. Gnathostoma spinigerum | 298,000 |
188 | Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
189 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
190 | Kháng nấm đồ | 185,000 |
191 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (máu) | 238,000 |
192 | Tầm soát sơ sinh (nhược giáp bẩm sinh, thiếu men G6PD, tăng sản tuyến thượng thận sơ sinh) | 316,000 |
193 | HBsAg miễn dịch tự động | 108,000 |
194 | HBsAb định lượng | 145,000 |
195 | HBeAg miễn dịch tự động | 144,000 |
196 | HBeAb miễn dịch tự động | 109,000 |
197 | HBc total miễn dịch tự động | 157,000 |
198 | HCV Ab miễn dịch tự động | 161,000 |
199 | HIV Ab miễn dịch tự động | 127,000 |
200 | RPR định tính | 36,000 |
201 | Treponema pallidum TPHA định tính | 122,000 |
202 | Định lượng Ferritin | 149,000 |
203 | Định lượng HbA1c | 188,000 |
204 | Định lượng Homocystein | 155,000 |
205 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 104,000 |
206 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 98,000 |
207 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | 105,000 |
208 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | 164,000 |
209 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | 163,000 |
210 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) | 206,000 |
211 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | 219,000 |
212 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) | 291,000 |
213 | Định lượng Anti CCP | 369,000 |
214 | Định lượng IgE | 202,000 |
215 | Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) | 275,000 |
216 | CMV IgG miễn dịch tự động | 244,000 |
217 | CMV IgM miễn dịch tự động | 281,000 |
218 | EBV IgG miễn dịch tự động | 227,000 |
219 | EBV IgM miễn dịch tự động | 227,000 |
220 | Định lượng vitamin B12 (Active) (Holotranscobalamin) | 339,000 |
221 | Định lượng 25OH Vitamin D | 393,000 |
222 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | 297,000 |
223 | Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) | 257,000 |
224 | H.Pylori (phát hiện IgG và yếu tố CIM – xác định H.P ở trạng thái đang hoạt động ) | 222,000 |
225 | Định lượng HE4 | 426,000 |
226 | Định lượng GH (Growth Hormone) | 329,000 |
227 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) | 239,000 |
228 | Định lượng Pepsinogen I | 581,000 |
229 | Định lượng Pepsinogen II | 581,000 |
230 | Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide) | 504,000 |
231 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) | 269,000 |
232 | Định lượng Tg (Thyroglobulin) | 269,000 |
233 | Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA | 400,000 |
234 | Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) | 799,000 |
235 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 38,000 |
236 | Cặn Addis | 50,000 |
237 | Xét nghiệm tỷ trọng nước tiểu | 17,000 |
238 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | 43,100 |
239 | Hình dạng HC trong nước tiểu | 40,000 |
240 | Cạo tìm nấm | 60,000 |
241 | Định lượng Protein (niệu 24h) | 25,000 |
242 | Tỉ lệ Albumin/ creatinin | 58,000 |
243 | Albumin/ niệu | 25,000 |
244 | Đo hoạt độ Amylase /niệu | 47,000 |
245 | Định lượng Canxi /niệu | 26,000 |
246 | Định lượng Canxi /niệu 24h | 26,000 |
247 | Chlor /niệu | 25,000 |
248 | Chlor /niệu 24h | 25,000 |
249 | Định lượng Creatinin /niệu | 25,000 |
250 | Định lượng Creatinin /niệu 24h | 25,000 |
251 | Ion đồ (Na+, K+, CL-, Ca) /niệu | 86,000 |
252 | Kali /niệu | 25,000 |
253 | Kali /niệu 24h | 25,000 |
254 | Micro Albumin /NT | 59,000 |
255 | Natri /niệu | 25,000 |
256 | Natri /niệu 24h | 25,000 |
257 | Điện giải niệu (Na, K, Cl) niệu | 66,000 |
258 | Độ thanh thải Creatinine | 59,000 |
259 | Định lượng Ure /niệu | 24,000 |
260 | Định lượng Ure /niệu 24h | 24,000 |
261 | Định lượng Axit Uric /niệu | 25,000 |
262 | Định lượng Axit Uric /niệu 24h | 25,000 |
263 | Định lượng Glucose (dịch) | 25,000 |
264 | Định lượng Glucose | 25,000 |
265 | Định lượng Protein toàn phần | 25,000 |
266 | Định lượng Albumin | 25,000 |
267 | Định lượng Ure | 25,000 |
268 | Định lượng Creatinin | 25,000 |
269 | Định lượng Acid Uric | 25,000 |
270 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 33,000 |
271 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 29,000 |
272 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 35,000 |
273 | Định lượng Triglycerid | 32,000 |
274 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 25,000 |
275 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | 22,000 |
276 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 25,000 |
277 | Đo hoạt độ Amylase | 48,000 |
278 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 32,000 |
279 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 32,000 |
280 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) | 35,000 |
281 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | 32,000 |
282 | Ion đồ (Na+, K+, Cl-, Ca) | 85,000 |
283 | Natri | 25,000 |
284 | Kali | 25,000 |
285 | Định lượng Clo | 26,000 |
286 | Định lượng Calci toàn phần | 25,000 |
287 | Định lượng Glucose sau ăn 2 giờ | 25,000 |
288 | Streptococcus pyogenes ASO | 55,000 |
289 | Định lượng sắt huyết thanh | 39,000 |
290 | A/G | 47,000 |
291 | Định lượng Phospho | 29,000 |
292 | Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) | 33,000 |
293 | Định lượng Amoniac ( NH3) | 75,400 |
294 | Định lượng Calci ion hóa | 43,000 |
295 | Định lượng IgM | 64,600 |
296 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) | 32,000 |
297 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) | 48,000 |
298 | Định lượng IgG | 64,600 |
299 | Định lượng Globulin [Máu] | 44,000 |
300 | Định lượng Ceruloplasmin | 98,000 |
301 | pH | 48,000 |
302 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 66,000 |
303 | Phản ứng CRP | 55,000 |
304 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | 52,000 |
305 | Đo hoạt độ Lipase | 89,000 |
306 | Định lượng Lactat (Acid Lactic) /máu | 96,900 |
307 | Lactate /dịch (Lactic acid /dịch) | 60,000 |
308 | Định lượng bổ thể C3 | 122,000 |
309 | Định lượng bổ thể C4 | 122,000 |
310 | Định lượng Beta 2 Microglobulin | 129,000 |
311 | ADA (Adenosine Deaminase) /máu | 104,000 |
312 | ADA (Adenosine Deaminase) /dịch | 104,000 |
313 | Định lượng Haptoglobin | 251,000 |
314 | Định lượng Pre-albumin | 131,000 |
315 | HBV-DNA (định tính) | 795,000 |
316 | HCV-RNA (định tính) | 836,000 |
317 | HBV genotype Real-time PCR | 1,564,000 |
318 | Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /đàm | 509,000 |
319 | Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /dịch | 510,000 |
320 | HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) | 1,114,000 |
321 | HCV genotype Real-time PCR | 1,564,000 |
322 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | 900,000 |
323 | HCV đo tải lượng Real-time PCR | 879,000 |
324 | Xét nghiệm xác định genotype SNP trên vùng gene IL28B của người | 600,000 |
325 | HPV genotype PCR hệ thống tự động | 967,000 |
326 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | 1,826,000 |
327 | HCV đo tải lượng hệ thống tự động | 2,011,000 |
328 | Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động | 1,557,000 |
329 | Soi tìm vi trùng (máu) | 72,000 |
330 | Soi tìm vi trùng (dịch khác) | 72,000 |
331 | Kháng sinh đồ | 160,000 |
332 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp máy tự động (dịch khớp) | 310,000 |
333 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp máy tự động (dịch khác) | 310,000 |
334 | Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (máu) | 1,314,000 |
335 | Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (dịch khác) | 1,314,000 |
336 | Vi khuẩn nhuộm soi (nhuộm Gram) đàm | 68,000 |
337 | Vi khuẩn nhuộm soi (nhuộm Gram) dịch khác | 68,000 |
338 | XN tìm BK đàm | 72,000 |
339 | XN tìm BK dịch khác | 72,000 |
340 | XN tìm BK lần 1 | 72,000 |
341 | XN tìm BK lần 2 | 72,000 |
342 | XN tìm BK lần 3 | 72,000 |
343 | Cấy đàm định lượng | 319,000 |
344 | Nuôi cấy tìm H.pylori (vi khuẩn vi hiếu khí) | 1,314,000 |
345 | Kháng sinh đồ H.pylori bằng phương pháp MIC (5 loại kháng sinh) | 890,000 |
346 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn kỵ khí (5 loại kháng sinh) | 890,000 |
347 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp máy tự động (máu) | 310,000 |
348 | Chẩn đoán các vị trí đột biến thường gặp của gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh | 2,500,000 |
349 | Xác định kiểu gen CYP2C19 trong điều trị nhiễm H.Pylori | 500,000 |
350 | Tìm đột biến gen MFN2 trong hội chứng Charcot-Marie Tooth loại II | 22,000,000 |
351 | Phát hiện sự tăng bản sao gen MYCN trong chẩn đoán ung thư bằng Real-time PCR | 1,000,000 |
352 | Chụp X-quang bàn chân nghiêng số hóa 1 phim | 70,000 |
353 | Chụp X-quang bàn tay nghiêng số hóa 1 phim | 70,000 |
354 | Chụp X-quang Blondeau số hóa 1 phim | 69,000 |
355 | Chụp X-quang Blondeau và Hirtz số hóa 1 phim | 120,000 |
356 | Chụp X-quang Cổ chân nghiêng số hóa 1 phim | 70,000 |
357 | Chụp X-quang Cổ chân thẳng-nghiêng số hóa 1 phim | 120,000 |
358 | Chụp X-quang Cột sống ngực thẳng số hóa | 70,000 |
359 | Chụp X-quang Cột sống ngực thẳng-nghiêng số hóa 1 phim | 120,000 |
360 | Chụp X-quang Cột sống thắt lưng (cúi – ngữa) số hóa 1 phim | 120,000 |
361 | Chụp X-quang Cột sống thắt lưng T-N-Cúi số hóa 1 phim | 170,000 |
362 | Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng nghiêng số hóa 1 phim | 70,000 |
363 | Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N số hóa 1 phim | 120,000 |
364 | Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N-C số hóa 1 phim | 200,000 |
365 | Chụp X-quang khung đại tràng có dùng thuốc cản quang tan trong nước số hóa | 1,170,000 |
366 | Chụp X-quang đường rò cản quang số hóa 1 phim | 406,000 |
367 | Chụp X-quang Hố yên thẳng (Worms-Bretton) số hóa 1 phim | 70,000 |
368 | Chụp X-quang Khớp cùng-chậu thẳng số hóa 1 phim | 120,000 |
369 | Chụp X-quang Khớp gối nghiêng số hóa 1 phim | 70,000 |
370 | Chụp X-quang Khớp khuỷu nghiêng số hóa 1 phim | 70,000 |
371 | Chụp X-quang Ngực nghiêng số hóa 1 phim | 100,000 |
372 | Chụp x- quang nhũ ảnh( Mammography) | 350,000 |
373 | Chụp X-quang Phỗi đỉnh ưỡn (Apico) số hóa 1 phim | 100,000 |
374 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 980,000 |
375 | Chụp X-Quang niệu quản – bể thận ngược dòng có tiêm thuốc cản quang Telebrix 350mg (UPR) số hóa | 760,000 |
376 | Chụp X-Quang khung đại tràng có thuốc cản quang Bary sulfat 275mg số hóa | 350,000 |
377 | Chụp X-quang quanh chóp răng (1 film) | 30,000 |
378 | Chụp X-quang cột sống cổ thẳng số hóa 1 phim | 70,000 |
379 | Chụp X-quang khớp gối thẳng – nghiêng 1 bên (tư thế đứng) số hóa 1 phim | 120,000 |
380 | Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 11,000,000 |
Trên đây là tổng hợp đầy đủ các thông tin về bảng giá khám chữa bệnh ở bệnh viện Đại Học Y Dược Cần Thơ